기초문장 6 페이지 DEMO TIENG HAN
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản2
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문장
기초문장
HOME
Total 65 /
6 page
기초문장 목록
15
[Lesson-051] 친하게 지내자.
친하게 지내자. Hãy chơi thân với nhau nhé! 문장 01. 안녕. 내 이름은 수미야. 만나서 반가워. Chào bạn. Tên mình là Su-mi. Rất vui được gặp bạn. 02. 내 이름은 박영준이야. Tên mình là Park Yeong-jun. 03. 나는 베트남 국제학교에 다녀. 너는? Mình đang theo học tại trường Quốc tế Việt Nam. Còn bạn? 04. . . .
subadmin01
8
07-09
14
[Lesson-052] 어디에 사니?
어디에 사니? Bạn sống ở đâu? 문장 01. 영준아, 너는 어디에 사니? Yeong-jun này, bạn sống ở đâu? 02. 난 떤빈에 살아. 한국 문화원 근처야. Mình sống ở Tân Bình. Gần Trung tâm văn hóa Hàn Quốc. 03. 아, 거기. 나도 가봤어. 내 친구 집도 거기야. À, chỗ đó. Mình cũng đi đến đó rồi đó. Nhà bạn mình cũng ở đấy mà.   . . .
subadmin01
8
07-16
13
[Lesson-053] 우리 집에 놀러와.
우리 집에 놀러와. Bạn đến nhà mình chơi đi. 문장 01. 민우야, 다음 주 토요일에 준수 집에 놀러 가자. Min Woo này, thứ bảy tuần sau mình đến nhà Jun-su chơi đi. 02. 다음 주 토요일에? 왜? Thứ bảy tuần sau hả? Sao thế? 03. 준수 생일인데 친한 친구들을 초대했어. Sinh nhật của Jun-su, bạn ấy đã mời hết những bạn thân rồi. . . .
subadmin01
8
07-16
12
[Lesson-054] 너도 같이 보러 갈래?
너도 같이 보러 갈래? Bạn cũng muốn cùng đi xem chứ? 문장 01. 리꽁아, 내일 수업이 끝나고 뭐 하니? Lý Công này, ngày mai bạn làm gì sau khi tan học? 02. 저녁에 우리 사촌 누나 피아노 연주회가 있어서 거기 갈 거야. Tối mai chị họ mình có buổi biểu diễn piano, mình sẽ đi xem. 03. 피아노 연주회? 몇 시에 하는데? Diễn piano à? Mấy giờ vậy? . . .
subadmin01
8
07-16
11
[Lesson-055] 무슨 운동을 할 줄 알아요?
무슨 운동을 할 줄 알아요? Bạn biết chơi môn thể thao nào? 문장 01. 우리 반에 태권도 할 줄 아는 사람 있어요? Trong lớp chúng ta có bạn nào biết Tae-kwon-do không? 02. 제가 할 줄 알아요. 배운 적이 있어요. Em biết ạ. Em có học rồi. 03. 태권도를 얼마나 배웠어요? Em học Tae-kwon-do được bao lâu rồi? 04. 3 . . .
subadmin01
8
07-16
10
[Lesson-056] 시간이 있을 때 독서를 해요.
시간이 있을 때 독서를 해요. Tôi đọc sách mỗi khi có thời gian rảnh. 문장 01. 수미는 취미가 뭐예요? Sở thích của Su-mi là gì? 02. 시간이 있을 때 독서를 해요. Mình đọc sách khi có thời gian rảnh. 03. 무슨 책을 좋아해요? Bạn thích sách gì? 04. 소설도 좋아하고, 위인전이나 자서전도 좋아해요. Mình thích tiểu t . . .
subadmin01
8
07-16
9
[Lesson-057] 읽으면 읽을수록 더 궁금해져요.
읽으면 읽을수록 더 궁금해져요. Tôi càng đọc thì càng thấy tò mò. 문장 01. 아직도 안 자고 뭘 하고 있니? 늦었는데 빨리 자. Sao con chưa ngủ mà còn làm gì đấy? Muộn rồi, đi ngủ nhanh đi. 02. 네, 아빠. 이거 조금만 더 읽고 잘게요. Dạ, bố. Con đọc cái này thêm một thí nữa rồi sẽ đi ngủ ạ. 03. 무슨 책인데 이렇게 늦게까지 보니? Con đọc sách gì m . . .
subadmin01
8
07-16
8
[Lesson-058] 제가 언니보다 더 키가 커요.
제가 언니보다 더 키가 커요. Tôi cao hơn chị tôi. 문장 01. 우리 가족이에요. 아버지하고 어머니, 그리고 언니하고 제 동생이에요. Đây là gia đình em. Đây là bố em và mẹ em, còn đây là chị gái và em của em. 02. 수미 옆에 있는 아이가 동생이에요? Người đứng bên cạnh Su-mi là em gái Su-mi phải không? 03. 아니에요. 우리 언니예요. Dạ không, là chị gái . . .
subadmin01
8
07-16
7
[Lesson-059] 앉아서 텔레비전이나 보면서 쉬세요.
앉아서 텔레비전이나 보면서 쉬세요.Mẹ ngồi xuống xem ti vi và nghỉ một chút đi ạ. 문장 01. 엄마, 좀 쉬세요. Mẹ, mẹ nghỉ một chút đi ạ. 02. 청소랑 빨래하고 집안일이 이렇게 밀렸는데 어떻게 쉬니? Nào là quét dọn, giặt giũ, biết bao nhiêu là việc nhà dồn lại thế này, làm sao mà mẹ nghỉ được? 03. 제가 좀 도와 드릴까요? Để con giúp mẹ một tay n . . .
subadmin01
8
07-16
6
[Lesson-060] 비가 오네
비가 오네 Mưa rồi. C. 문장 01. 날씨가 점점 흐려지는데 빨리 집에 가자. Trời càng lúc càng âm u, mình về nhà nhanh lên. 02. 내일 소풍가는 날인데 비가 오면 어떻게 하지? Mai là đi cắm trại mà trời mưa thì sao nhỉ? 03. 어? 비가 오네. 우산 있니? Ơ? Mưa rồi. Bạn có ô dù không? 04. 없어. 곧 그칠지도 몰라. 그러니까 좀 기다려보자. Khô . . .
subadmin01
9
07-17
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
4
페이지
5
페이지
열린
6
페이지
7
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동