기초문장 4 페이지 DEMO TIENG HAN
본문 바로가기
LOGIN
Bookmark
메인메뉴
THONG TIN NHAT BAN
하위분류
Sinh hoạt Nhật Bản
Thông tin kỳ thi tiếng Nhật
Thành phố của Nhật Bản
HOC SINH TIENG NHAT
하위분류
Hội thoại cơ bản
Ngữ pháp cơ bản2
Câu cơ bản
THONG TIN HAN QUOC
하위분류
Sinh Hoạt Hàn Quốc
Thong tin ky thi tiếng Quốc
Thành phố của Hàn Quốc
HOC SINH TIENG HAN
하위분류
Ngữ pháp cơ bản
Câu cơ bản
사이트 내 전체검색
검색어 필수
검색
전체검색 닫기
기초문장
기초문장
HOME
Total 65 /
4 page
기초문장 목록
35
[Lesson-031] 나에게 말해.
나에게 말해.Hãy nói với tôi. 문장 01. 큰일 났어. Có chuyện lớn rồi. 02. 왜? 무슨 걱정 있어? 나에게 말해. 나는 비밀을 말하지 않아. Sao vậy? Có gì lo lắng thế. Hãy nói với mình. Mình không nói ra bí mật này đâu. 03. 나하고 약속해. 꼭 너만 알아. Hãy hứa với mình. Chỉ một mình bạn biết thôi đấy. . . .
subadmin01
7
06-19
34
[Lesson-032] 산책을 하면 기분이 좋아요.
산책을 하면 기분이 좋아요.Đi dạo tâm trạng sẽ thoải mái. 문장 01. 리꽁의 동네에 공원이 있어요? Ở khu của Li Khong có công viên không? 02. 네. 경찰서 바로 옆에 있어요. Vâng, có công viên ở gần đồn cảnh sát. 03. 그 공원이 어때요? Công viên đó thế nào? 04. 길도 깨끗하고 공기도 좋아요. Đường đi cũng sạch sẽ . . .
subadmin01
7
06-19
33
[Lesson-033] 아마 좋아하실 거에요.
아마 좋아하실 거에요.Chắc là sẽ thích. 문장 01. 아주머니, 이거 얼마예요? Cô ơi, cái này bao nhiêu ạ? 02. 이 장미요? 삼십 송이에 이만 원입니다. 값이 싸요. Hoa hồng này à? Ba mươi bông 20.000 won. 03. 저는 열 송이만 필요해요. 열 송이만 주세요. Cháu chỉ cần 10 bông thôi. Cô cho cháu 10 bông. 04. . . .
subadmin01
7
06-19
32
[Lesson-034] 어른들과 식사를 해요.
어른들과 식사를 해요.Ăn cơm cùng với người lớn tuổi. 문장 01. 저는 내일 호치민에 가서 어른들과 식사를 해요. Ngày mai tôi sẽ đi thành phố Hồ Chí Minh và dùng cơm cùng với những người lớn tuổi. 02. 어른들요? 누구요? Người lớn tuổi ư? Là ai vậy ? 03. 호찌민에 사는 한국 친구의 부모님이에요. Là bố mẹ của người bạn Hàn Quốc đang sống ở thành phố . . .
subadmin01
7
06-20
31
[Lesson-035] 선생님이 되고 싶어요.
선생님이 되고 싶어요Tôi muốn trở thành giáo viên. 문장 01. 흐엉, 나중에 무엇이 되고 싶어요? Hương ơi, sau này bạn muốn trở thành gì? 02. 저는 선생님이 될 거예요. Mình sẽ trở thành cô giáo. 03. 무슨 선생님요? 혹시 영어 선생님요? Cô giáo dạy gì? Chắc là cô giáo tiếng Anh hả? 04. 아니요, 한국어를 좋아해서 한국어 선생님이 되고 . . .
subadmin01
7
06-20
30
[Lesson-036] 다음에 같이 갔으면 좋겠어요.
다음에 같이 갔으면 좋겠어요.Mong là lần sau mình sẽ đi cùng nhau. 문장 01. 지난 방학에 친구들하고 여행을 했어요. Kỳ nghỉ lần trước tôi đã đi du lịch cùng với bạn bè. 02. 그래요? 어디에 갔어요? Thế à? Bạn đã đi đâu vậy? 03. 바닷가에 다녀왔어요. Tôi đã đi biển. 04. 어땠어요? Chuyến đi thế nào? & . . .
subadmin01
7
06-20
29
[Lesson-037] 기타를 칠 수 있어요?
기타를 칠 수 있어요?Bạn có chơi ghi-ta được không? 문장 01. 수미는 기타를 칠 수 있어요? Su-mi có chơi ghi-ta được không? 02. 물론이에요. 시간이 있으면 가끔 집에서 기타를 쳐요. Tất nhiên rồi. Nếu có thời gian thỉnh thoảng mình chơi ghi-ta ở nhà. 03. 민우는 무엇을 할 수 있어요? Min-u có thể làm gì? 04. . . .
subadmin01
7
06-20
28
[Lesson-038] 세배를 하는 게 좋겠어요.
세배를 하는 게 좋겠어요.Tôi nên chúc Tết. 문장 01. 영준은 설날에 뭐 할 거예요? Yeong-jun sẽ làm gì vào dịp Tết? 02. 저는 가족들과 같이 할머니 댁에 가요. Mình sẽ đến nha bà cùng với gia đình. 03. 거기 가면 무엇을 해요? Bạn làm gì ở đó? 04. 우선 세배를 하고, 세배가 끝나면 가족들과 다 같이 떡국을 먹어요. Trước tiên mình chúc . . .
subadmin01
7
06-20
27
[Lesson-039] 음식을 주면 안 돼요.
음식을 주면 안 돼요.Không được đưa đồ ăn. C. 문장 01. 와, 저기 원숭이가 있어요. 우리 얼른 저기로 가요. Oa, đằng kia có con khỉ kìa. Chúng mình mau lại đó đi. 02. 정말 예쁜 원숭이에요. 이 원숭이한테 바나나를 줘도 돼요? Con khỉ thật đẹp. Mình cho con khỉ ăn chuối được không? 03. 아니요, 바나나를 주면 안 돼요. Không, không được cho chuối đâu. & . . .
subadmin01
7
06-20
26
[Lesson-040] 약속시간이 5시지요?
약속시간이 5시지요?Giờ hẹn là 5 giờ phải không? 문장 01. 흐엉, 내일 약속에 늦으면 안 돼요. Hương ơi. Ngày mai không được trễ hẹn đâu đấy. 02. 내일 약속 시간이 5시지요? Giờ hẹn ngày mai là 5 giờ phải không nhỉ? 03. 맞아요. 5시까지 놀이공원 앞으로 오면 돼요. Đúng rồi. Bạn đến trước công viên vui chơi cho tới 5 giờ là được.   . . .
subadmin01
7
06-20
게시물 검색
검색대상
Tiêu đề + Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
ID hội viên
Người viết bài
검색어
필수
검색
처음
1
페이지
2
페이지
3
페이지
열린
4
페이지
5
페이지
6
페이지
7
페이지
맨끝
사이드메뉴 열기 닫기
페이지 상단으로 이동